lưỡng tính trong tiếng anh là gì

Tính từ little, old và young trong tiếng Anh. Các tính từ little, old và young được sử dụng khá thường xuyên, không phải để cung cấp thông tin mà là để làm một phần của danh từ ghép có cấu trúc tính từ + danh từ. Các tính từ này thường được đặt ngay cạnh danh từ mà lưỡng tính. (hoá), khả năng của một số hợp chất (oxit, hiđroxit) tuỳ thuộc vào môi trường mà thể hiện tính axit, hoặc tính bazơ (vừa có tính axit vừa có tính bazơ). Vd. nhôm hiđroxit vừa có tính bazơ (tan được trong axit) vừa có tính axit (tan được trong kiềm); các axit amin Bạn đang xem: Tìm hiểu toàn tính là gì tại ĐH KD & CN Hà Nội. Bài viết Tìm hiểu toàn tính là gì thuộc chủ đề về Câu Hỏi Quanh Ta đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hubm.edu.vn/ tìm hiểu Tìm hiểu toàn tính là gì trong bài viết hôm nay Dịch trong bối cảnh "TÍNH NHÂN VĂN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TÍNH NHÂN VĂN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Site De Rencontre A New York. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Sax admits that we really don't know what the historical rate of female lesbianism or bisexuality has been. As a result, male bisexuality is more hidden. Is your atheism connected to your bisexuality and what role does religion play in aggravating homophobic sentiments? Now a new word has been coined for the growing number of straight women who flirt with bisexuality... flexisexual. His addiction to alcohol and cocaine was as widely known as his bisexuality, and his propensity for cruelly manipulating anyone who entered his orbit. sự phân biệt đối xử do giới tính danh từsự trang bị máy tính danh từsự thành kiến về giới tính danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Construction of the houses completed in 1987, but residents were initially hesitant to move into their houses due to reports of house break-ins. The couple started dating but their relationship was hesitant. Local governments have been hesitant to cut other services to implement the system. Don seemed eager to start a relationship with her, while she seemed more hesitant. Turner was at first hesitant about the idea but slowly came round to it. As she stares at it and, at his insistence hesitatingly reads the edict aloud, she is privately horrified at its strictures. She was standing hesitatingly in a corner when some teachers noticed her. Knowing that a trap had been set he walked hesitatingly away a few steps then back to the door, and after a pause timidly knocked. A few in the room hesitatingly applauded my behaviour. Hesitatingly, an engineer respectfully suggested that he speak in his normal voice. This hesitance to rush stories to publication on the website was also done in reverence to the privacy of the patients, the editors said. It was her debut movie but never would you see any kind of hesitance or inhibition. Although counterintuitive, showing hesitance is a profound managerial skill. She noticed my slight hesitance and identified herself quickly. Our tour guide, who was a student, sensed my hesitance. Action to stem the tide is seen as tepid and irresolute. The purposefully irresolute ending will probably frustrate some, who may view its ambiguity and deferrals as evidence of the director's gift for texture over narrative, for ambience over argument. It is that kind of book melancholic, comfortless, suffused with an irresolute despair about the evil that floats so easily to the surface of people. It looked irresolute and too expedient. The rhythm section is less agreeable and carries an irresolute stance with less gutsy moves to show for. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh loài lưỡng tính Bản dịch của "loài lưỡng tính" trong Anh là gì? vi loài lưỡng tính = en volume_up hermaphrodite chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI loài lưỡng tính {danh} EN volume_up hermaphrodite Bản dịch VI loài lưỡng tính {danh từ} 1. sinh học loài lưỡng tính volume_up hermaphrodite {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "loài lưỡng tính" trong tiếng Anh tính động từEnglishcountlưỡng tính từEnglishdualloài danh từEnglishspeciesspecies Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese long diên hươnglong lanhlong nãolong ralong trọngloàiloài bò sátloài dương quyloài gặm nhấmloài khỉ loài lưỡng tính loài ngườiloài vượn cáoloài ăn cỏloàng xoàngloãngloạiloại ai ra khỏiloại bỏloại bỏ khungloại cái gì ra khỏi cái gì commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. sinh học hermaphrodite. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lưỡng tính", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lưỡng tính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lưỡng tính trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chúng lưỡng tính. 2. Vậy hắn lưỡng tính? 3. Cô là lưỡng tính. 4. Lùi lại đi đồ lưỡng tính. 5. Gặp những sinh vật lưỡng tính. 6. Đây là loài dị hình lưỡng tính. 7. Có nhiều dạng kiểu hình lưỡng tính. 8. Đúng vậy, nhưng mày là lưỡng tính. 9. Hoa lưỡng tính hay đơn tính khác gốc. 10. Đàn ông, đàn bà... chuyển giới, lưỡng tính... 11. Đị hình lưỡng tính rõ rệt ở loài này. 12. Hoa lưỡng tính hay đa tạp-đơn tính cùng gốc. 13. Anh đã từng thừa nhận mình là một người lưỡng tính. 14. Không có bằng chứng về hình thái dị hình lưỡng tính. 15. Cả khuẩn toxo, mất nước, SLE, bệnh rối loạn lưỡng tính. 16. Một ví dụ nhỏ khác về hiện tượng lưỡng tính là 17. Sau đó, anh đã xác nhận mình là người lưỡng tính. 18. Sophie Dee cũng nói rằng cô là một người lưỡng tính bisexual. 19. Có rất nhiều gay, les, lưỡng tính và cả chuyển giới tính nữa. 20. Macrostomum lignano là một loài sống giun dẹp sống tự do, lưỡng tính. 21. Lưỡng tính sóng-hạt trở thành nền tảng cho cuộc cách mạng lượng tử. 22. Bản chất lưỡng tính sóng-hạt của chúng khó có thể hình dung được. 23. Do hình thái lưỡng tính điển hình của mantises, con đực là nhỏ hơn nhiều. 24. Oxit lưỡng tính bao gồm oxit chì và oxit kẽm, trong số nhiều loại khác. 25. Và 93 phim thì không có diễn viên đồng tính nữ, lưỡng tính hay chuyển giới. 26. Các loài trong họ này có hoa lưỡng tính, có quả nang Argophyllum hay quả hạch Corokia. 27. Lagenoderus là một chi bọ cánh cứng trong họ Attelabidae nổi tiếng do có tính lưỡng tính. 28. Phải, anh cũng nói thế về Jill. Rồi cô ta chuyển từ lưỡng tính sang đồng tính. 29. Một loại các chất lưỡng tính là các phân tử amphiprotic, có thể cho hoặc nhận proton H+. 30. Và một cách khái quát, chúng ta có thể dùng thuật ngữ " lưỡng tính " intersex cho trường hợp này. 31. Và một cách khái quát, chúng ta có thể dùng thuật ngữ "lưỡng tính" intersex cho trường hợp này. 32. Hoa chủ yếu là đơn tính cùng gốc, ngoại trừ chi Combretocarpus có hoa lưỡng tính hoa hoàn hảo. 33. Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới? 34. Những người đồng tính nam và lưỡng tính được phép phục vụ công khai trong Lực lượng vũ trang Slovakia. 35. Ông công khai ủng hộ quyền của người đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển giới LGBT. 36. Những người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính cũng được phép phục vụ công khai trong quân đội. 37. Trong hóa học, một chất lưỡng tính là một chất có khả năng hoạt động như một axit hoặc một bazơ. 38. Nhiều người, khi nghe đến từ " xu hướng tình dục ", thì nghĩ ngay đến đồng tính nam, đồng tính nữ, lưỡng tính. 39. Những bông hoa lưỡng tính, không mùi dài từ 4 đến 6 mm và thường là bốn, hiếm khi là năm cánh. 40. Nhiều người, khi nghe đến từ "xu hướng tình dục", thì nghĩ ngay đến đồng tính nam, đồng tính nữ, lưỡng tính. 41. Cầu thủ thuận cả 2 tay là người lưỡng tính, và chúng ta sẽ là gay hoặc les nếu là đội đối phương. 42. Cô ấy lưỡng tính, nghĩa là cô ấy quen với việc bạn tình không cần " bản đồ " cũng tìm được " kho báu " rồi. 43. Andrej Pejić sinh ngày 28 tháng 08 năm 1991 tại Tuzla, Bosna và Hercegovina là một người mẫu lưỡng tính người Úc gốc Bosna. 44. Ở ít nhất một loài cá lưỡng tính, sự tự thụ tinh xảy ra khi mà trứng và tinh trùng được giải phóng cùng lúc. 45. Khuynh hướng tình dục, bao gồm đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính, nghi ngờ giới tính hay khuynh hướng tình dục khác giới 46. Năm 1924 Louis de Brogline giới thiệu mô hình sóng của cấu trúc nguyên tử dựa trên các ý tưởng về lưỡng tính sóng-hạt. 47. Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới? 48. Hình thức này đôi khi cũng được dùng để miêu tả cách thức sinh sản ở những loài lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. 49. Hàng năm trời, bởi vì tôi quan tâm đến hiện tượng lưỡng tính, tôi đồng thời cũng quan tâm đến nghiên cứu về khác biệt của giới tính. 50. Chúng là những loài giun dẹp lưỡng tính, sống tự do có kích thước nhỏ, với các loài lớn chỉ đạt khoảng 5 mm ví dụ như Macrostomum tuba. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lưỡng tính", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lưỡng tính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lưỡng tính trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Hoa lưỡng tính hay đa tạp-đơn tính cùng gốc. Multiregional or single origin. 2. Cả khuẩn toxo, mất nước, SLE, bệnh rối loạn lưỡng tính. Also Toxoplasmosis, dehydration, SLE, various intersex disorders. 3. Và một cách khái quát, chúng ta có thể dùng thuật ngữ " lưỡng tính " intersex cho trường hợp này. And as a general term, we can use the term " intersex " for this. 4. Và một cách khái quát, chúng ta có thể dùng thuật ngữ "lưỡng tính" intersex cho trường hợp này. And as a general term, we can use the term "intersex" for this. 5. Những người đồng tính nam và lưỡng tính được phép phục vụ công khai trong Lực lượng vũ trang Slovakia. Gays and bisexuals are allowed to serve openly in the Slovak Armed Forces. 6. Những người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính cũng được phép phục vụ công khai trong quân đội. Gays, lesbians and bisexuals are also allowed to serve openly in the military. 7. Chúng là những loài giun dẹp lưỡng tính, sống tự do có kích thước nhỏ, với các loài lớn chỉ đạt khoảng 5 mm ví dụ như Macrostomum tuba. These hermaphroditic, free-living flatworms are usually small in size, with large species reaching up to 5 mm in body length Macrostomum tuba. 8. Oscar Zariski bắt đầu nghiên cứu trong những năm 1930 lý thuyết tinh tế hơn về ánh xạ lưỡng tính, kết hợp các phương pháp đại số giao hoán. Oscar Zariski started to work in the 1930s on a more refined theory of birational mappings, incorporating commutative algebra methods. 9. Bài báo này đưa ra khái niệm photon mặc dù Gilbert N. Lewis đặt tên gọi photon mãi tới năm 1926 và mở ra khái niệm lưỡng tính sóng-hạt trong cơ học lượng tử. This paper introduced the photon concept although the name photon was introduced later by Gilbert N. Lewis in 1926 and inspired the notion of wave–particle duality in quantum mechanics. 10. Nên ông kết luận rằng có lẽ loài ong là lưỡng tính trong cùng cá thể, không có gì gượng ép, nhiều loài cũng là vậy, nhưng ông chưa thật sự đào sâu để biết điều đó. He then concluded that maybe bees had the organs of both sexes in the same individual, which is not that far-fetched, some animals do that, but he never really did get it figured out.

lưỡng tính trong tiếng anh là gì